Trên thị trường hiện nay có sự cạnh tranh khốc liệt của 2 ông lớn là Intel và AMD. Họ đều là những chuyên gia hàng đầu trong ngành sản xuất linh kiện máy tính, đặc biệt là những bộ vi xử lý trung tâm – CPU.
AMD và Intel đều có những “chiêu trò” riêng để cạnh tranh với đối thủ của mình. Điển hinh như việc nếu Intel có Core I 3,5,7,9 thì AMD tung ra dòng Ryzen 3,5,7,9 để “chiến đấu” với nhau. Tuy nhiên dù cuộc canh tranh này có ra sao thì khách hàng vẫn luôn là người được hưởng lợi nhất. Chúng ta sẽ có thêm nhiều sự lựa chọn với nhiều mức giá khác nhau tùy thuộc vào nhu cầu của mỗi người. Hà Linh Computer sẽ giúp các bạn so sánh cặn kẽ 2 siêu phẩm: Ryzen 9 3900X và Intel Core i9 – 9900K.
Hà Linh Computer đang có chương trình giảm giá CỰC KHỦNG cho 2 chiếc CPU siêu cấp này.
Chi tiết sản phẩm:
Core i9 9900K: https://halinhcomputer.vn/cpu-intel-core-i9-9900k-3-6-ghz-turbo-up-to-5-0-ghz-8-cores-16-threads-16mb-socket-1151-coffee-lake.html
Ryzen 9 3900X: https://halinhcomputer.vn/cpu-amd-ryzen-9-3900x-3-8-ghz-4-6ghz-max-boost-70mb-cache-12-cores-24-threads-105w-socket-am4.html
Kể từ khi ra mắt tới nay, CPU Intel Core I đã trải qua 8 thế hệ phát triển lần lượt là: Nehalem, Sandy Bridge, Ivy Bridge, Haswell và Broadwell, Skylake, Kabylake và Coffee Lake.
Tên gọi của từng chiếc CPU đều có ý nghĩa riêng của nó.
Tên bộ xử lý là sự kết hợp của Thương hiệu (Intel Core) + Tên dòng CPU – Số thứ tự thế hệ + SKU + Ký tự đặc điểm sản phẩm. Cụ thể CPU Core i9 – 9900K là dòng I9, thế hệ thứ 9. Hậu tố K ở cuối cùng tên gọi 2 chiếc CPU này nghĩa là: Đây là con chip có khả năng ép xung khi hoạt động, không khóa hệ số lõi để ép xung.
Cũng giống như Intel thì tên gọi từng chiếc CPU cũng có ý nghĩa riêng biệt. Cụ thể như chiếc CPU Ryzen 9 3900X. Ryzen 9 là dòng CPU cao cấp và cạnh tranh trực tiếp với Core i9 của Intel. Ryzen 9 có xung nhịp CPU cao nhất và đủ khả năng xử lý các tác vụ, ứng dụng nặng.
Thông số cơ bản
AMD Ryzen 9 3900X |
Thông số |
Intel Core i9-9900K |
3,80 GHz |
Tần số |
3,60 GHz |
4,60 GHz |
Turbo (1 lõi) |
5,00 GHz |
4,20 GHz |
Turbo (Tất cả các lõi) |
4,70 GHz |
12 |
Lõi |
8 |
24 |
Luồng |
16 |
Có |
Siêu âm |
Có |
Có |
Ép xung? |
Có |
64,00 MB |
Bộ nhớ cache |
16,00 MB |
Zen 2 |
Architecture |
Coffee Lake Refresh |
DDR4-3200 |
Memory |
DDR4-2666 |
2 |
Memory channels |
2 |
128 GB |
Max. Memory |
128 GB |
Yes |
ECC |
No |
4.0 |
PCIe version |
3.0 |
20 |
PCIe lanes |
16 |
7 nm |
Technology |
14 nm |
AM4 |
Socket |
LGA 1151-2 |
105W |
TDP |
95W |
Quý 3/2019 |
Ngày phát hành |
Quý 4/2018 |
Quý 4 năm 2018, Intel đã tung ra siêu phẩm Intel Core i9 – 9900k, nó được coi là con quái vật “tầm trung” thời điểm bây giờ với 8 nhân và 16 luồng. Không chịu kém cạnh, quý 3 năm 2019, AMD chính thức trình làng chiến binh Ryzen 9 3900X với 12 nhân và 24 luồng nhưng chỉ có giá thành ‘trung cấp”. Tính đến nay giới chuyên gia và người dùng luôn đánh giá Ryzen 9 3900X là 1 chiếc CPU đa nhân giá hợp lý nhưng lại có sức mạnh rất đáng nể.
Tất cả các con chip Ryzen thế hệ thứ 3 của AMD đều dùng kiến trúc Zen 2 mới với khả năng cải thiện 15% hiệu suất trên mọi tác vụ và ứng dụng. Dòng chip này giúp tăng gấp đôi hiệu suất FLOPS và cache (bộ nhớ đệm) so với các sản phẩm tiền nhiệm.
Ryzen 9 3900X có tốc độ cơ bản/ép xung là 3.8GHz/4.6GHz và tổng 64MB bộ nhớ cache. Trong khi đó tốc độ cơ bản/ép xung của Intel Core i9 – 9900K là 3.6Ghz/5.0Ghz (Điều này có được nhờ công nghệ tiên tiến Turbo Boost 3.0 chỉ có ở Intel).
Intel trong vài thế hệ gần đây đã có thể đạt được mức ép xung cao hơn khi sử dụng các phương pháp làm mát xung quanh (cả môi trường xung quanh). Các CPU Intel có xu hướng mang lại hiệu suất đáng kể hơn trong hầu hết các tác vụ, trong đó việc ép xung CPU Ryzen không mang lại nhiều hiệu quả , công nghệ Precision Boost của Ryzen chưa bao giờ được đánh giá cao bằng Intel® Turbo Boost Max 3.0
Cinebench R20 : Cinebench là công cụ hữu ích trong việc kiểm tra hiệu suất của
máy tính thông qua việc phân tích và đánh giá card đồ họa hoặc CPU trên hệ
thống. Cinebench R20 là phiên bản nâng cấp của R15
Số điểm cho bài test đơn lõi của Ryzen 9 3900X là 505 và số điểm cho Intel
Core i9-9900K là 492 (Ryzen 9 3900x hơn đối thủ 0.03%)
Số điểm cho bài test đa lõi của Ryzen 9 3900X là 6860 và số điểm cho Intel Core
i9-9900K là 4850 (Ryzen 9 3900X vượt trội hơn đối thủ cạnh tranh tới 30%)
Vray : Phần mềm Vray sketchup mang rất nhiều ưu điểm nổi bật trên các khía cạnh khác nhau. Đó cũng chính là lý do tại sao đây được xem là một trong những phần mềm kết xuất hình ảnh được ưa chuộng và sử dụng rộng rãi hàng đầu hiện nay.
Số điểm Image Samples Vray của 3900x : 13693 và số điểm Image Samples Vray I9 9900x : 19095
Số điểm Image Samples Vray GPU của 3900x là : 79 và số điểm Image Samples Vray GPU : 114
Corona: Corona đã có mặt trong hầu hết các phần mềm 3D phổ biến hiện nay như: 3Ds Max, Sketchup, Cinema 4D... Và ngày nay Corona cũng dần chiếm một vị trí quan trọng đối với các nhà thiết kế nhất là bộ phận kỹ sư, kiến trúc sư trong lãnh vực thiết kế kiến trúc.
Số thời gian của I9 9900k : 1 phút 42 giây
Số thời gian của Ryzen 9 3900x : 1 phút 17 giây
PC Intel I9 9900K / 16GB Ram / VGA GTX 1660 6GB
✔ CPU : CPU Intel Core i9 9900K 3.6 GHz turbo up to 5.0 GHz /8 Cores 16 Threads/16MB /Socket 1151/Coffee Lake
✔ Ram : Gskill DDR4 16GB bus 3000
✔ VGA : INNO3D GTX 1660 TWIN X2 6GB
Xem chi tiết tại : https://halinhcomputer.vn/pc-intel-i9-9900k-16gb-ram-vga-gtx-1660-6gb.html
PC AMD Ryzen 9 3900X / 16GB Ram / VGA GTX 1660 6GB
✔ CPU AMD Ryzen 9 3900X 3.8 GHz - 4.6GHz Max Boost/ 70MB Cache / 12 cores / 24 threads / 105W; Socket AM4)
✔ Ram : DDR4 16GB BUS 3000 / Tản nhiệt
✔ VGA : NVIDIA GTX 1660 6GB
Xem chi tiết tại :
https://halinhcomputer.vn/pc-amd-ryzen-9-3900x-16gb-ram-vga-gtx-1660-6gb.html